Lấy danh sách rating theo từng template

Khi có nhu cầu lấy danh sách rating theo từng template, sử dụng API sau đây:

HTTP request

curl --location 'https://apis.infinix.vn/v1/zns/zns-api-key-monitor/result/1c62e4dc-c959-478d-a5f4-3434bf5ad608' \
--header 'api-key: 819062eum09882ce346db53fa00kd7q1p1' \
--data ''

Tham số header

Tham số
Kiểu dữ kiệu
Tính bắt buộc
Mô tả

api-key

string

yes

Đoạn mã cần truyền vào để xác minh quyền sử dụng AP

Cấu trúc các thuộc tính request query

Tham số
Kiểu dữ liệu

templateId

String

Template Id cần lấy kết quả rating

page

Number

Số trang

size

Number

Số kết quả mỗi trang

startDate

String

Lấy kết quả từ ngày theo cấu trúc YYYY-MM-DD

endDate

String

Lấy kết quả đến hết ngày theo cấu trúc YYYY-MM-DD

Example response

{
    "success": true,
    "data": [
        {
            "id": "2b28345c-d8ca-4f58-81a0-28f0465cbd5d",
            "znsTemplateId": "384694",
            "note": "Một sao thôi",
            "rate": 1,
            "submitDate": "2024-12-10T07:09:02.964Z",
            "msgId": "2f7bed2ad06aa931f07e",
            "feedbacks": null,
            "oaId": "1729528129054503570",
            "trackingId": "64e68edf-7804-42f4-9291-58509981368c",
            "sessionId": "26d5704c-0dbb-4bfc-884f-b311e4aa1957"
        }
    ],
    "meta": {
        "sessionId": "5b43735b-b304-4d8f-81b0-64556daceb98",
        "total": 4,
        "page": 1,
        "size": 1
    }
}

Cấu trúc các thuộc tính response

  1. Cấu trúc response

Tham số
Kiểu dữ liệu

success

Boolean

Xác định gọi api thành công

data

Array Object

Dữ liệu trả về

  1. Cấu trúc data

Tham số
Kiểu dữ liệu

id

String

Định danh rating trong hệ thống InfiniX

znsTemplateId

String

ID của template

note

String

Phần ghi chú thêm của khách hàng.

rate

Number

Số sao được khách hàng đánh giá.

submitDate

Datetime String

Thời điểm khách hàng submit đánh giá. Biến submitDate sẽ có giá trị trong khoảng thời gian từ startDate đến endDate (được truyền vào từ request). Lưu ý: Kết quả trả về ở timezone UTC

msgId

String

ID của thông tin đánh giá. (ID của message bên phía Zalo)

feedback

Array String

Phần nhận xét từ khách hàng.

oaId

String

zaloOA Id của rating

trackingId

String

Tracking ID từ phía đối tác truyền vào hoặc do hệ thống InfiniX sự sinh ra khi gửi tin ZNS .

sessionId

String

SessionID của tin nhắn request gửi ZNS được hệ thống InfiniX sinh ra

Last updated